Mô tả
Máy đo không khí Fluke 975
Máy đo không khí Fluke 975 AirMeter nâng khả năng giám sát không khí trong nhà lên một tầm cao mới. Bằng cách kết hợp năm tính năng mạnh mẽ trong một. Fluke 975 được thiết kế cầm tay chắc chắn và dễ sử dụng. Fluke 975 AirMeter giúp kiểm tra chất lượng không khí trong nhà dễ dàng và nhanh hơn.
Máy đo không khí Fluke 975 AirMeter được sử dụng để:
- Đáp ứng các yêu cầu liên quan đến sự thoải mái từ người dân nơi cư trú trong các tòa nhà.
- Xác minh hoạt động của việc xây dựng các hệ thống điều khiển HVAC.
- Xác định xem khu vực đo kiểm có đủ thông gió không.
- Theo dõi lưu lượng và tốc độ không khí. *
- Kiểm tra rò rỉ carbon monoxide nguy hiểm.
- Đo: Nhiệt độ, Vận tốc, Độ ẩm,CO, CO2

XEM THÊM:>>>>> Thiết bị đo lường Công Nghiệp
Đặc trưng Máy đo không khí Fluke 975 AirMeter:
- Đồng thời đo, ghi nhật ký và hiển thị nhiệt độ, độ ẩm, CO2 và CO trên màn hình.
- Đo lưu lượng và tốc độ không khí một chạm với đầu dò có sẵn *
- Đo độ ẩm và nhiệt độ.
- Tính toán % không khí bên ngoài
- Tính năng đo kiểm CO2 và CO.
- Chức năng tự kiểm tra khi khởi động.
- Đèn nền tự động.
- Tự động bù cho thay đổi áp suất khí quyển.
- Trên tất cả các bài đọc được đo và tính toán Tối thiểu / Tối đa / Trung bình
- Giao diện người dùng đa ngôn ngữ.
- Báo động ngưỡng bằng âm thanh và hình ảnh.
- Khả năng ghi dữ liệu rời rạc hoặc liên tục, có thể tải xuống PC thông qua giao diện USB.
- Khóa bàn phím để bảo mật.
- Bao gồm phần mềm FlukeView Forms®
- * Bao gồm Fluke 975V, tùy chọn với Fluke 975
- Tham khảo: Datasheet

Tham khảo: >>>> MÁY ĐO RUNG ĐỘNG FLUKE 810?????
Thông số kỹ thuật chi tiết Máy đo không khí Fluke 975 AirMeter.
Nhiệt độ |
Dải đo: |
-20 °C tới 50 °C (-5 °F tới 122 °F) |
Độ phân giải màn hình: |
0,1 °C (0,1 °F) |
Độ chính xác: |
± 0,9 °C/± 1,62°F từ 40 °C tới 60 °C
± 0,5 °C/± 1,00°F từ 5 °C tới 40 °C
± 1,1 °C/± 1,98 °F từ -20 °C tới 5 °C |
|
Độ ẩm tương đối |
Dải đo: |
10 % tới 90 % RH, không ngưng tụ |
Độ phân giải màn hình: |
1% |
Độ chính xác: |
± 2 % RH (10 % RH tới 90 % RH) |
|
Vận tốc không khí |
Dải đo: |
50,0 fpm tới 3000 fpm – 0,25 m/giây tới 15 m/giây |
Độ phân giải |
1 fpm (0,005m/giây) |
Độ chính xác: |
±4 % hoặc 4 fpm*
±4 % hoặc 0,02 m/giây*, tùy thuộc vào giá trị nào lớn hơn
*Thông số kỹ thuật về độ chính xác chỉ hợp lệ đối với các chỉ số đo vận tốc trên 50 fpm. |
|
C0 |
Dải đo: |
0 tới 500 ppm |
Độ phân giải |
1 ppm |
Độ chính xác: |
± 5 % hoặc ± 3 ppm, tùy thuộc vào giá trị nào lớn hơn, ở 20 °C và 50 % RH |
|
C02 |
Dải đo: |
0 tới 5000 ppm |
Độ phân giải |
1 ppm |
Độ chính xác: |
Thời gian khởi động 1 phút (5 phút để hiển thị toàn bộ thông số kỹ thuật) 2,75% + 75 ppm |
|
Thông số kỹ thuật tính được

Nhiệt độ điểm sương |
Dải đo: |
-44 °C tới 50 °C, (-47 °F tới 122 °F) |
Độ phân giải màn hình: |
0,1 °C (0,1 °F) |
Độ chính xác: |
± 1 °C khi nhiệt độ: -20 °C tới 50 °C RH: 40 % tới 90 %
± 2 °C khi nhiệt độ: -20 °C tới 50 °C RH: 20 % tới 40 %
± 4 °C khi RH: 10 % tới 20 % |
|
Nhiệt độ ẩm ướt |
Dải đo: |
-16 °C tới 50 °C, (3 °F tới 122 °F) |
Độ phân giải |
0,1 °C, (0,1 °F) |
Độ chính xác: |
± 1,2 °C khi RH: 20 % tới 90 % nhiệt độ: -20 °C tới 60 °C
± 2,1 °C khi RH: 10 % tới 20 % |
|
Lưu lượng theo thể tích (trong đường ống) |
Dải đo: |
0 tới 3.965 M3/m, (0 tới 140,000 cfm) |
Độ phân giải |
0,001 M3/phút, (1 cfm) |
Độ chính xác: |
Không áp dụng: Phép tính lưu lượng không khí đơn giản là trung bình của các điểm dữ liệu nhân với diện tích đường ống |
|
% không khí ngoài trời (dựa trên nhiệt độ) |
Dải đo: |
0 tới 100% |
Độ phân giải màn hình: |
0,1 |
|
% không khí ngoài trời (dựa trên CO 2) |
Dải đo: |
0 tới 100 % |
Độ phân giải màn hình: |
0,1 % không áp dụng |
|
Thông số kỹ thuật chung:
Nhiệt độ vận hành và bảo quản: |
|
-20 °C tới to 50 °C (-4 °F tới 122 °F) |
|
Độ ẩm |
|
10 % tới 90 % (không ngưng tụ) |
|
Độ cao |
|
Độ va chạm và rung động |
|
Giao diện đa ngôn ngữ |
|
Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Đức |
|
Pin |
|
Pin Li-ion sạc (chính), 3 pin AA (dự phòng) |
|
Ghi dữ liệu |
|
25.000 điểm dữ liệu (liên tục), 99 điểm dữ liệu (rời rạc) |
|
Bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm:

Là đơn vị uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực đo kiểm, bảo dưỡng bảo trì. Chúng tôi tự hào mang tới các dòng sản phẩm tốt nhất – chất lượng đi kèm giá thành cạnh tranh nhất đến với khách hàng.
Mọi thông tin về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ maydocapquang.com thông qua. Số điện thoại: 0918145086 Email: sales@sti.com.vn
Fanpage: Facebook “Maydoquang”
Trân trọng cảm ơn!