MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1 EXFO FTBx-88480 – Máy đo truyền dẫn 400G dành cho hạ tầng mạng tốc độ cao
- 1.1 Giới thiệu
- 1.2 Ưu điểm nổi bật của máy đo truyền dẫn 400G EXFO FTBx-88480
- 1.3 Bảng thông số kỹ thuật máy đo truyền dẫn 400G FTBx-88480
- 1.4 Ứng dụng thực tế của Máy đo 400G EXFO FTBx-88480
- 1.5 So sánh Máy đo truyền dẫn EXFO FTBx-88480 với các cấu hình khác của hãng
- 1.6 Lợi ích khi đầu tư máy đo EXFO FTBx-88480
EXFO FTBx-88480 – Máy đo truyền dẫn 400G dành cho hạ tầng mạng tốc độ cao
Giới thiệu
Sự bùng nổ dữ liệu trong kỷ nguyên số, đặc biệt từ các dịch vụ 5G, cloud và IoT, đang đặt ra yêu cầu khắt khe cho hạ tầng truyền tải. Các trung tâm dữ liệu và nhà cung cấp dịch vụ viễn thông phải không chỉ mở rộng dung lượng mà còn đảm bảo độ ổn định, độ trễ cực thấp và khả năng đáp ứng SLA. Để hỗ trợ quá trình này, EXFO mang đến giải pháp máy đo truyền dẫn 400G FTBx-88480, một thiết bị đo kiểm hiện đại được tối ưu hóa cho Ethernet, OTN, SONET/SDH, Fibre Channel và 5G eCPRI/CPRI. Với khả năng hỗ trợ tốc độ từ vài Mb/s cho tới 400G, thiết bị này trở thành lựa chọn chiến lược cho các mạng lõi, Carrier Ethernet và Data Center Interconnect (DCI).
Ưu điểm nổi bật của máy đo truyền dẫn 400G EXFO FTBx-88480
1. Hỗ trợ đa tốc độ, linh hoạt tối đa
-
Ethernet: từ 10M, 100M, 1G, 10G, 25G, 40G, 50G, 100G, 200G đến 400G.
-
OTN: hỗ trợ đến OTUCn với khả năng kiểm tra ODUk và ODUflex.
-
Fibre Channel: từ 1X đến 128G, lý tưởng cho ứng dụng lưu trữ.
-
CPRI/eCPRI: kiểm tra tốc độ đến 24.3G, hỗ trợ triển khai 4G/5G.
2. Tương thích nhiều chuẩn giao diện
FTBx-88480 trang bị Open Transceiver System (OTS), tương thích với nhiều loại module quang:
-
QSFP-DD
-
OSFP
-
CFP2-DCO
Điều này cho phép các kỹ sư kiểm tra đa dạng thiết bị mà không cần thay đổi phần cứng, bảo vệ đầu tư dài hạn.
3. Bộ công cụ Ethernet toàn diện
-
BERT (Bit Error Rate Test) với tốc độ đến 400G.
-
RFC 2544: đo throughput, latency, frame loss.
-
ITU-T Y.1564 (EtherSAM): kiểm tra hiệu năng đa luồng.
-
RFC 6349 TCP Test: đánh giá hiệu suất TCP end-to-end.
-
Multi-stream traffic generation: giả lập nhiều dịch vụ đồng thời.
4. Hỗ trợ kiểm tra OTN nâng cao
-
OTU1 ~ OTUCn với FEC analysis.
-
Đo độ trễ vòng lặp, BER, overhead OTN chi tiết.
-
Multiplex/demultiplex nhiều tầng ODU.
5. Đồng bộ hóa và thời gian
-
Hỗ trợ SyncE và 1588 PTP (Grand Master, Boundary, Transparent).
-
Đánh giá wander, jitter, packet delay variation.
6. Tích hợp cho mạng 5G
-
Kiểm tra fronthaul, midhaul, backhaul với eCPRI 25G/100G.
-
Phân tích chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng URLLC và eMBB.
-
Hỗ trợ phổ RF qua CPRI để phát hiện nhiễu.
Bảng thông số kỹ thuật máy đo truyền dẫn 400G FTBx-88480
Danh mục | Thông số chính |
---|---|
Tốc độ Ethernet | 10M, 100M, 1G, 10G, 25G, 40G, 50G, 100G, 200G, 400G |
Giao diện | QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO |
OTN | OTU1 đến OTUCn, hỗ trợ ODUk, ODUflex |
SONET/SDH | OC-3 đến OC-768 / STM-1 đến STM-256 |
Fibre Channel | 1X, 2X, 4X, 8X, 16X, 32X, 64X, 128X |
CPRI/eCPRI | 1.2G ~ 24.3G, hỗ trợ eCPRI 25G/100G |
Đồng bộ | SyncE, 1588 PTP (Grand Master, Boundary, Transparent) |
Công cụ kiểm tra | BERT, RFC 2544, Y.1564 EtherSAM, RFC 6349 TCP |
Ứng dụng | Data Center, ISP, Carrier Ethernet, 5G RAN, DCI |
Ứng dụng thực tế của Máy đo 400G EXFO FTBx-88480
1. Trong trung tâm dữ liệu (Data Center)
-
Kiểm tra DCI với tốc độ 200G/400G.
-
Đánh giá transceiver QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO.
-
Đảm bảo SLA trong kết nối nội bộ và kết nối đa khu vực.
2. Trong triển khai 5G
-
Kiểm tra eCPRI/CPRI cho fronthaul và midhaul.
-
Đảm bảo độ trễ thấp cho dịch vụ URLLC.
-
Giám sát chất lượng truyền dẫn backhaul đến mạng lõi.
3. Với nhà mạng ISP & Carrier Ethernet
-
Kiểm tra SLA bằng RFC 2544, Y.1564.
-
Giám sát đồng bộ bằng SyncE/PTP.
-
Xác minh dịch vụ 100G/400G cho khách hàng doanh nghiệp.
4. Trong phòng lab và NEMs
-
Kiểm tra đa tốc độ từ 1.5M đến 400G.
-
Hỗ trợ kiểm thử thiết bị mới trước khi triển khai thương mại.
-
Tích hợp automation qua EXFO Multilink.
So sánh Máy đo truyền dẫn EXFO FTBx-88480 với các cấu hình khác của hãng
Tiêu chí | FTBx-88260 (100G) | FTBx-88460 (sẵn sàng cho 800G) | FTBx-88480 (sẵn sàng cho 800G) |
---|---|---|---|
Tốc độ tối đa | 100G | 400G | 400G |
Giao diện | SFP28, QSFP28, CFP4 | QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO | QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO |
Ứng dụng chính | Ethernet/OTN đến 100G | Mạng lõi 400G/800G, DCI | Carrier Ethernet, DCI, 5G RAN |
OTN | OTU1 ~ OTU4 | OTU1 ~ OTUCn | OTU1 ~ OTUCn |
Fibre Channel | 1X ~ 32X | 1X ~ 128X | 1X ~ 128X |
Đồng bộ | SyncE, PTP | SyncE, PTP | SyncE, PTP |
Nhận xét:
-
FTBx-88260: phù hợp mạng 100G.
-
FTBx-88460: dành cho mạng lõi dung lượng 400G.
-
FTBx-88480: cân bằng, tối ưu cho Carrier Ethernet, Data Center, 5G với nhu cầu 400G.
Lợi ích khi đầu tư máy đo EXFO FTBx-88480
-
Tương lai-proof: hỗ trợ chuẩn 400G, sẵn sàng cho xu thế nâng cấp mạng.
-
Tiết kiệm chi phí: tương thích nhiều module, giảm thay thế phần cứng.
-
Độ tin cậy cao: chuẩn đo kiểm quốc tế, chính xác, ổn định.
-
Đa ứng dụng: từ Data Center, Carrier Ethernet đến phòng lab và 5G.
THAM KHẢO: WEBSITE CHÍNH HÃNG MÁY ĐO TRUYỀN DẪN 40G FTBx-88480
THAM KHẢO: CÁC DÒNG MÁY Đo TRUYỀN DẪN PHỔ BIẾN HIỆN NAY