MỤC LỤC BÀI VIẾT
Máy đo truyền dẫn EXFO FTBx-88460 – Thiết bị kiểm tra truyền dẫn ETHERNET thế hệ mới hỗ trợ 400G/800G
Giới thiệu
Khi nhu cầu băng thông tăng trưởng bùng nổ nhờ 5G, điện toán đám mây và dịch vụ OTT, các mạng truyền tải cần được thiết kế với dung lượng cực lớn, khả năng mở rộng linh hoạt và độ tin cậy cao. Máy đo truyền dẫn EXFO FTBx-88460 Power Blazer ra đời nhằm đáp ứng yêu cầu này, hỗ trợ kiểm tra mạng quang và Ethernet tốc độ cao lên đến 400G và 800G. Đây là giải pháp kiểm tra hàng đầu cho các ISP, Data Center, NEMs và các nhà mạng viễn thông toàn cầu.
FTBx-88460 được xây dựng trên nền tảng FTB-4 Pro hoặc LTB-8, với khả năng kiểm tra đa dịch vụ, đa lớp, đa tốc độ, từ 1.5M đến 800G, bao gồm Ethernet, OTN, SONET/SDH, Fibre Channel, CPRI/eCPRI, SyncE và 1588 PTP.
Ưu điểm nổi bật của Máy đo EXFO FTBx-88460
1. Hỗ trợ băng thông cực lớn
-
Kiểm tra tốc độ 400G và 800G Ethernet – lý tưởng cho mạng lõi và Data Center.
-
Hỗ trợ chuẩn OTN OTUCn và FlexE.
-
Tương thích với các giao diện QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO.
2. Kiểm tra đa dịch vụ
-
Ethernet: từ 10M đến 800G, hỗ trợ RFC 2544, Y.1564 EtherSAM, RFC 6349 TCP test.
-
OTN: OTU1 ~ OTUCn, kiểm tra ODUk, multiplex/demux nhiều tầng, phân tích overhead chi tiết.
-
SONET/SDH: hỗ trợ tới OC-768/STM-256.
-
Fibre Channel: từ 1X đến 128G.
-
CPRI/eCPRI: kiểm tra tốc độ đến 24.3G, hỗ trợ 5G fronthaul.
3. Ứng dụng trong 5G và Data Center
-
Kiểm tra fronthaul, midhaul, backhaul trong 4G/5G.
-
Đo BER, jitter, latency với độ chính xác cao.
-
Data Center interconnect (DCI): tối ưu cho kết nối 100G, 400G, 800G.
4. Hệ thống Open Transceiver System (OTS)
FTBx-88460 được trang bị OTS cho phép sử dụng nhiều loại module quang khác nhau: QSFP28, QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO, giúp bảo vệ đầu tư và linh hoạt khi công nghệ phát triển.
5. Đồng bộ hóa và giám sát thời gian
-
Hỗ trợ SyncE, 1588 PTP với chế độ Grand Master, Transparent và Boundary clock.
-
Phân tích jitter, wander, packet time error.
Bảng thông số kỹ thuật Máy đo truyền dẫn EXFO FTBx-88460
Danh mục | Thông số chính |
---|---|
Tốc độ hỗ trợ | 1.5M, 10M, 100M, 1G, 10G, 25G, 50G, 100G, 200G, 400G, 800G |
Giao diện hỗ trợ | QSFP28, QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO |
Ethernet | BERT, RFC 2544, Y.1564 EtherSAM, RFC 6349 TCP |
OTN | OTU1 ~ OTUCn, ODU multiplex/demux, overhead analysis |
SONET/SDH | OC-3 đến OC-768 / STM-1 đến STM-256 |
Fibre Channel | 1X, 2X, 4X, 8X, 16X, 32X, 64X, 128X |
Mobile (4G/5G) | CPRI 1.2G ~ 24.3G, eCPRI 10G/25G/100G |
Đồng bộ | 1588 PTP, SyncE, Grand Master, Transparent, Boundary |
Ứng dụng chính | Data Center, ISP, Carrier Ethernet, 5G/4G RAN, DCI |
Ứng dụng thực tế của Máy đo truyền dẫn FTBx-88260
-
Trong triển khai mạng 5G
-
Kiểm tra fronthaul/midhaul/backhaul với eCPRI và CPRI.
-
Đảm bảo dịch vụ 5G URLLC với độ trễ cực thấp.
-
-
Trong Data Center
-
Kiểm tra DCI tốc độ cao 400G/800G.
-
Hỗ trợ kiểm tra transceiver QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO.
-
-
Đối với nhà mạng (ISP, Carrier Ethernet)
-
Kiểm tra SLA Ethernet toàn diện.
-
Hỗ trợ dịch vụ thời gian nhạy cảm với 1588 PTP.
-
-
Trong phòng lab và NEMs
-
Hỗ trợ kiểm tra đa tốc độ từ 1.5M đến 800G.
-
Cho phép automation và remote test qua EXFO Multilink.
-
So sánh Máy đo truyền dẫn EXFO FTBx-88460 với FTBx-88260
Tiêu chí | FTBx-88260 (100G) | FTBx-88460 (400G/800G) |
---|---|---|
Tốc độ tối đa | 100G | 800G |
Ứng dụng chính | Ethernet/OTN đến 100G, 5G CPRI/eCPRI | Data Center Interconnect, mạng lõi 400G/800G |
Giao diện | SFP28, QSFP28, CFP4 | QSFP-DD, OSFP, CFP2-DCO |
OTN | OTU1 ~ OTU4 | OTU1 ~ OTUCn |
Fibre Channel | 1X ~ 32X | 1X ~ 128X |
Đồng bộ | SyncE, 1588 PTP Grand Master | SyncE, 1588 PTP Grand Master/Transparent/Boundary |
Kết luận: FTBx-88460 là lựa chọn chiến lược cho các hệ thống mạng lõi, Data Center lớn, DCI và nhà mạng toàn cầu triển khai 400G/800G.
THAM KHẢO: WEBSITE CHÍNH HÃNG MÁY ĐO TRUYỀN DẪN FTBx-88460 CỦA EXFO
THAM KHẢO: CÁC LOẠI MÁY ĐO TRUYỀN DẪN KHÁC