MỤC LỤC BÀI VIẾT
Máy đo quang Anritsu MT9085
Máy đo quang Anritsu MT9085 là sản phẩm máy đo OTDR mới nhất đến từ hãng sản xuất Anritsu. MT9085 là phiên bản nâng cấp và thay thế cho dòng máy đo MT9083A2. Một model máy rất ưa chuộng và được nhiều anh em thi công sử dụng. Máy có thiết kế vật lý khá dòng với dòng tiền nhiệm trước. MT9085 được trang bị đầy đủ các chức năng đo. Gồm kiểm tra truyền hình cáp, OPM – đo công suất quang, OTDR – đo suy hao quang, xác định điểm cuối của sợi quang. Sử dụng trong nhiều ứng dụng cài đặt, bảo trì các sợi trung kế Core, Metro, Mobile Fronthaul, Mobile Backhaul và khắc phục các sự cố mạng Access.
XEM THÊM: Máy đo OTDR Anritsu MT9083C2
Tính năng chính của máy đo quang Anritsu MT9085.
- Dải động : 46/46dB.
- Vùng mù sự kiện: <1m.
- Vùng mù suy hao: <3.8m.
- Độ rộng xung: 3, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 4000, 10000, 20000 ns
- OPM – Đo công suất với 3 tùy chọn khác nhau.
- VFL – Phát laser ánh sáng đỏ kiểm tra điểm đứt
- Máy đo quang Anritsu MT9085 Hỗ trợ kiểm tra các bước sóng khác nhau phù hợp với yêu cầu của ứng dụng.
- Kết nối gồm USB 2.0, thẻ nhớ, WLAN và kết nối không dây Bluetooth để kết nối điều khiển từ.
- Menu tùy chọn dễ dàng OTDR và LTS, VFL, VIP…
- Màn hình hiển thị LCD cảm ứng, rộng và cho phép dùng ngoài trời sáng tốt.
- Thiết kế nhỏ ngọn, chắc chắn trọng lượng chỉ 1,9kg
- Bảng điều khiển với các phím cứng và núm xoay dễ dàng thao tác.
- Xem thêm trong: Datasheet
THAM KHẢO THÊM>>>> Các model khác của dòng máy đo quang OTDR Anritsu
Thông số kỹ thuật của máy đo Anritsu MT9085.
Kích thước và Trọng lượng | Trừ vỏ bảo vệ | Kích thước: 270 (W) × 165 (H) × 61 (D) mm |
1.6kg không gồm Pin, 1.9 kg bao gồm Pin | ||
Màn hình | Màn hình màu, cảm ứng, 8 Inch | |
Giao diện kết nối | USB 2.0: Type A × 3 (memory), USB1.1: MicroB × 1 (USB mass storage) * USB power supply is 500 mA | |
Kết nối không dây | WLAN/Bluetooth * via USB adapter connected to USB port | |
Lưu trữ | Internal memory: 1 GB (up to 50,000 traces), External memory (USB): up to 32 GB | |
Nguồn cấp | 12 V(dc),100 V(ac) to 240 V(ac), Allowable input voltage range: 90 V to 264 V, 50 Hz/60 Hz | |
Pin | Type: Lithium ionOperating Time*1: 12 hours, Telcordia GR-196-CORE Issue 2, September 2010 Recharge Time: <5 hours (power off) | |
Công suất | 20 W max (recharging), 4 W standard (low backlight, sweep stopped) | |
Chức năng tiết kiệm Pin | Backlight off: Disable/1 to 99 minutes Auto shutdown: Disable/1 to 99 minutes | |
Vertical Scale | 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 5.0, 10.0 dB/div | |
IOR Setting | 1.300000 to 1.700000 (0.000001 steps) | |
Đơn vị | km, m, kft, ft, mi | |
Ngôn ngữ | User selectable (English, Simplified Chinese, Traditional Chinese, French, German, Italian, Korean, Portuguese, Russian, Spanish, Swedish and Japanese) | |
Sampling Points*2 | Up to 150,001 | |
Độ phân giải lấy mẫu | 0.05 m to 60 m | |
Reflectance Accuracy | Single mode: ±2 dB (When measuring the non-connected end of an approximately 25 km length fiber, Distance range: 50 km, Pulse width: 2 μs)Multimode: ±4 dB (When measuring the non-connected end of an approximately 4.5 km length fiber, Distance range: 10 km, Pulse width: 100 ns) | |
Độ chính xác khoảng cách | ±1 m ±3 × measurement distance × 10-5 ± marker resolution (excluding IOR uncertainty) | |
Loss Measurement Accuracy | ±0.05 dB/dB or ±0.1 dB (whichever is greater) (Linearity) | |
Khoảng cách hiển thị |
Single mode: 0.5, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50, 100, 200, 300 kmMultimode: 0.5, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50, 100 km | |
Các chế độ đo |
Fiber Visualizer: Provides end/break location, end to end loss, fiber length, easy graphical summary, PDF report, Standard OTDR: User selectable automatic or manual set-upPDF, OTDR tiêu chuẩn
Construction OTDR: Automated, multi-wavelength testing Light source: Stabilized Light source (CW, 270 Hz, 1 kHz, 2 kHz output) Loss test set (optional): Power meter and Light source Connector Video Inspection Probe (optional) Visual fault locator (optional): Visible red light for fiber identification and troubleshooting |
|
Phân tích sự kiện quang |
Auto or manual operation, displayed in table format User defined Pass/Fail thresholds:Reflective and non-reflective events: 0.01 to 9.99 dB (0.01-dB steps) Reflectance: 70.0 to 20.0 dB (0.1-dB steps)
Fiber end/break: 1 to 99 dB (1-dB steps) Number of detected events: up to 99 Macrobend detection |
|
OTDR Trace Format | Telcordia universal. SOR, issue 2 (SR-4731) | |
Các chức năng khác |
Real time sweep*3: 0.15 sec.Loss modes: 2-point loss, dB/km, 2-point LSA, splice loss, ORL Averaging modes: Timed (1 to 3600 s)
Live Fiber detect: Verifies presence of communication light in optical fiber Connection check: Automatic check of OTDR to FUT connection quality Trace overlay and comparison, Template function, USB keyboard support, Remote control, Remote GUI Password protection feature |
|
Điều kiện môi trường |
Operating temperature and humidity: -10° to +50°C,Dust proof: MIL-T-28800E (Dust Exposure) Class 2
Drip proof: IP51 (IEC 60529), JIS C 0920 TYPE I complied |
|
EMC | EN61326-1, EN61000-3-2 | |
LVD | EN61010-1 | |
RoHS | EN50581 |
Tham khảo>>> Máy đo OTDR Deviser – Mỹ Chất lượng cao
Mọi thiết bị được phân phối bởi Công ty TNHH Công Nghệ STI Việt Nam đều được kiểm nghiệm trong thời gian dài trước khi đến với tay người sử dụng. Chúng tôi cam kết mọi sản phẩm đều mới 100%, đầy đủ CO, CQ.
Mọi thông tin chi tiết về Máy đo quang Anritsu MT9085, vui lòng liên hệ maydocapquang.com thông qua.
HOTLINE: 0918.145.086 hoặc EMAIL: sales@sti.com.vn
Trân trọng cảm ơn!