MỤC LỤC BÀI VIẾT
Máy ghi điện 3 pha Fluke 1732 – 1734
Máy ghi điện 3 pha Fluke 1732 – 1734 ghi số liệu năng lượng nằm trong tầm tay của bạn. Tìm kiếm nơi tổn hao năng lượng, tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng. Giúp giảm chi phí và tiết kiệm điện năng sử dụng.
Bộ ghi điện ba pha Fluke 1732 và 1734 mang tới 1 cách đo kiểm suy hao điện năng mới. Tìm ra khi nào và nơi năng lượng trong thiết bị của bạn đang được tiêu thụ; từ lối vào dịch vụ đến các mạch riêng lẻ. Truy cập và chia sẻ dữ liệu từ xa thông qua ứng dụng Fluke Connect®. Để bạn có thể duy trì khoảng cách làm việc an toàn hơn và đưa ra quyết định quan trọng trong thời gian thực. Giảm nhu cầu về thiết bị bảo vệ, truy cập trang web và đăng ký. Bạn có thể cấu hình mức năng lượng sử dụng. Giúp bạn tiết kiệm năng lượng và cung cấp dữ liệu bạn cần để theo dõi. Phần mềm phân tích Năng lượng mới cho phép bạn so sánh nhiều điểm dữ liệu theo thời gian. Để xây dựng một kế hoạch hoàn chỉnh về sử dụng năng lượng, đây là bước đầu tiên để giảm chi phí tiêu thụ điện cho ban.
XEM THÊM>>> Các thiết bị đo lường ĐIỆN quan trọng khác
Các tính năng chính của Máy ghi điện 3 pha Fluke 1732 – 1734:
- Đo cả ba pha.
- Ghi nhật ký toàn diện: Hơn 20 phiên ghi nhật ký riêng biệt có thể được lưu trữ trên các công cụ. Trong thực tế, tất cả các giá trị đo được tự động ghi lại. Chúng có thể được xem khi đăng nhập và trước khi tải xuống để phân tích thời gian thực.
- Giao diện người dùng được tối ưu hóa: Thiết lập đồ họa nhanh, được hướng dẫn, đảm bảo bạn có thể nắm bắt đúng dữ liệu mỗi lần và chức năng xác định thông minh cho biết các kết nối chính xác đã được thực hiện.
- Màn hình cảm ứng màu, độ sáng cao.
- Hoàn thành cài đặt trực tiếp thông qua bảng điều khiển phía trước hoặc Fluke Connect.
- Ghi nhật ký được tích hợp đầy đủ: Kết nối các thiết bị Fluke Connect khác với Fluke 1734 để đăng nhập đồng thời hai thông số đo khác, hầu như mọi thông số có sẵn trên đồng hồ vạn năng hoặc mô-đun kỹ thuật số không dây Fluke Connect. *
- Phần mềm ứng dụng Phân tích Energy Plus: Tải xuống và phân tích mọi chi tiết về mức tiêu thụ năng lượng với báo cáo tự động.
- Xếp hạng an toàn cao nhất trong ngành: Định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III để sử dụng tại đầu nguồn và cuối nguồn.
- Tham khảo: Datasheet
Tham khảo>>>>> Máy phân tích chất lượng điện năng Fluke 438-II
Thông số kỹ thuật Máy ghi điện 3 pha Fluke 1732 – 1734:
Thông số kỹ thuật | |||||
Độ chính xác | |||||
Tham số | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác theo điều kiện tham chiếu (% Số đọc +% Toàn thang đo) | ||
Điện áp | 1000 V | 0,1 V | ±(0,2% + 0,01%) | ||
Dòng: Đầu vào trực tiếp | i17xx-flex 1500 12″ | 150 A | 0,1 A | ±(1% + 0,02%) | |
1500 A | 1 A | ±(1% + 0,02%) | |||
i17xx-flex 3000 24″ | 300 A | 1 A | ±(1% + 0,03%) | ||
3000 A | 10 A | ±(1% + 0,03%) | |||
i17xx-flex 6000 36″ | 600 A | 1 A | ±(1,5% + 0,03%) | ||
6000 A | 10 A | ±(1,5% + 0,03%) | |||
i40s-đầu kìm EL | 4 A | 1 mA | ±(0,7% + 0,02%) | ||
40 A | 10 mA | ±(0,7% + 0,02%) | |||
Tần số | 42,5 Hz đến 69 Hz | 0,01 Hz | ±(0,1%) | ||
Đầu vào phụ trợ | ±10 V dc | 0,1 mV | ±(0,2% + 0,02%) | ||
Điện áp tối thiểu/tối đa | 1000 V | 0,1 V | ±(1% + 0,1%) | ||
Dòng tối thiểu/tối đa | Xác định bởi phụ kiện | Xác định bởi phụ kiện | ±(5% + 0,2%) | ||
THD trên điện áp | 1000% | 0,1% | ±0,5 | ||
THD trên dòng điện | 1000% | 0,1% | ±0,5 |
Thông số kỹ thuật Điện của Máy ghi điện 3 pha Fluke 1732
Thông số kỹ thuật về điện | |
Bộ cấp điện | |
Dải điện áp | 100 V đến 500 V sử dụng đầu vào cắm an toàn khi cấp điện từ mạch điện đo |
100 V đến 240 V dùng dây nguồn chuẩn (IEC 60320 C7) | |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 50 VA (tối đa 15 VA khi được cấp điện sử dụng đầu vào IEC 60320) |
Hiệu quả | ≥ 68,2% (phù hợp với các quy định hiệu quả năng lượng) |
Tiêu thụ không tải tối đa | < 0,3 W chỉ khi được cấp điện sử dụng đầu vào IEC 60320 |
Tần số công suất chính | 50/60 Hz ±15% |
Pin | Li-ion 3,7 V, 9,25 Wh, khách hàng có thể thay thế |
Thời gian hoạt động của pin | Bốn giờ trong chế độ hoạt động tiêu chuẩn, tối đa 5,5 giờ trong chế độ tiết kiệm nguồn. |
Thời gian sạc pin | < 6 giờ |
Thu thập dữ liệu | |
Độ phân giải | 16-bit lấy mẫu đồng bộ |
Tần số lấy mẫu | 10,24 kHz ở mức 50/60 Hz, được đồng bộ với tần số lưới điện |
Tần số tín hiệu đầu vào | 50/60 Hz (42,5 to 69 Hz) |
Kiểu mạch điện | 1-φ, 1-φ IT, tách pha, 3-φ delta, 3-φ wye, 3-φ wye IT, 3-φ wye cân bằng, 3-φ Aron/Blondel (delta 2 nhân tố), 3-φ delta chân mở, chỉ tính dòng (nghiên cứu tải) |
Lưu trữ dữ liệu | Bộ nhớ trong (người dùng không thể thay thế) |
Dung lượng bộ nhớ | Trung bình 10 phiên lưu trữ dữ liệu của 8 tuần với khoảng thời gian 1 phút và 500 sự kiện¹ |
Mọi thông tin liên hệ: maydocapquang.com